《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (30) 章: 宰姆拉
إِنَّكَ مَيِّتٞ وَإِنَّهُم مَّيِّتُونَ
Quả thật Ngươi - hỡi Thiên Sứ - sẽ phải chết và chắc chắn họ cũng phải chết, điều đó là chắc chắn và kiên định.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهل الإيمان والتقوى هم الذين يخشعون لسماع القرآن، وأهل المعاصي والخذلان هم الذين لا ينتفعون به.
* Nhóm người có đức tin và những người kính sợ Allah sẽ nổi gay ốc khi nghe Thiên Kinh Qur'an và ngược lại nhóm người mang đầy tội lỗi thì sẽ không được ích lợi gì từ Nó.

• التكذيب بما جاءت به الرسل سبب نزول العذاب إما في الدنيا أو الآخرة أو فيهما معًا.
* Phủ nhận những gì mà các vị Thiên Sứ mang đến là nguyên nhân dẫn đến hình phạt tên trần gian hoặc ở Đời Sau, hoặc ở cả hai cõi (trần gian và Đời Sau).

• لم يترك القرآن شيئًا من أمر الدنيا والآخرة إلا بيَّنه، إما إجمالًا أو تفصيلًا، وضرب له الأمثال.
* Kinh Qur'an đã giải thích và trình bày rõ tất cả những gì cho cuộc sống thế gian và những gì cho cuộc sống Đời Sau, hoặc là theo cách tổng quát hoặc là theo cách cụ thể và chi tiết, và có kèm theo các hình ảnh thí dụ.

 
含义的翻译 段: (30) 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭