《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (50) 章: 宰姆拉
قَدۡ قَالَهَا ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ فَمَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Chắc chắn lời nói này đã được nói ra từ những kẻ phủ nhận đức tin sống trước họ. Bởi thế những của cải lẫn địa vị mà họ có được chẳng giúp ích gì được cho họ cả.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• النعمة على الكافر استدراج.
* Ân huệ dành cho người vô đức tin là để lôi cuốn phạm tội nghiêm trọng hơn.

• سعة رحمة الله بخلقه.
* Lòng khoan dung bao la của Allah dành cho vạn vật tạo hóa của Ngài.

• الندم النافع هو ما كان في الدنيا، وتبعته توبة نصوح.
* Sự hối hận hữu ích là ở trên thế gian này và tiếp theo là sự thành tâm sám hối.

 
含义的翻译 段: (50) 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭