《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 宰姆拉
فَأَصَابَهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا كَسَبُواْۚ وَٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مِنۡ هَٰٓؤُلَآءِ سَيُصِيبُهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا كَسَبُواْ وَمَا هُم بِمُعۡجِزِينَ
Thế là hậu quả do tội Shirk và các tội lỗi khác trút đổ lên họ. Và những kẻ bất công này phải nhận hậu quả của tội Shirk và các tội lỗi khác mà họ đã thu gom trước đấy giống như các thế hệ trước đó, họ chẳng bao giờ thoát khỏi Allah và càng không chiến thắng được Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• النعمة على الكافر استدراج.
* Ân huệ dành cho người vô đức tin là để lôi cuốn phạm tội nghiêm trọng hơn.

• سعة رحمة الله بخلقه.
* Lòng khoan dung bao la của Allah dành cho vạn vật tạo hóa của Ngài.

• الندم النافع هو ما كان في الدنيا، وتبعته توبة نصوح.
* Sự hối hận hữu ích là ở trên thế gian này và tiếp theo là sự thành tâm sám hối.

 
含义的翻译 段: (51) 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭