《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 尼萨仪
وَءَاتُواْ ٱلنِّسَآءَ صَدُقَٰتِهِنَّ نِحۡلَةٗۚ فَإِن طِبۡنَ لَكُمۡ عَن شَيۡءٖ مِّنۡهُ نَفۡسٗا فَكُلُوهُ هَنِيٓـٔٗا مَّرِيٓـٔٗا
Và các ngươi hãy giao cho phụ nữ phần tiền cưới bắt buộc, tuy nhiên khi các nàng tự nguyện, hài lòng giảm bớt phần nào tiền cưới thì các ngươi hãy chấp nhận nó, chớ xem thường nó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الأصل الذي يرجع إليه البشر واحد، فالواجب عليهم أن يتقوا ربهم الذي خلقهم، وأن يرحم بعضهم بعضًا.
* Con người vốn được bắt nguồn từ một người duy nhất, cho nên con người cần phải sợ Thượng Đế đã tạo hóa ra họ và biết quan tâm, lo lắng cho nhau.

• أوصى الله تعالى بالإحسان إلى الضعفة من النساء واليتامى، بأن تكون المعاملة معهم بين العدل والفضل.
* Allah ra lệnh con người phải đối xử tốt với những người yếu thế như phụ nữ và trẻ mồ côi, luôn cư xử với họ đúng mực, công bằng và nhân nhượng.

• جواز تعدد الزوجات إلى أربع نساء، بشرط العدل بينهن، والقدرة على القيام بما يجب لهن.
* Được phép cưới đến bốn phụ nữ làm vợ với điều kiện phải công bằng với các bà, phải có năng lực cấp dưỡng và quán xuyến các bà vợ.

• مشروعية الحَجْر على السفيه الذي لا يحسن التصرف، لمصلحته، وحفظًا للمال الذي تقوم به مصالح الدنيا من الضياع.
* Được phép quản lý người khờ khạo không đủ năng lực sử dụng tài sản, để cải thiện cuộc sống cho y thêm tốt hơn và gìn giử tài sản tránh thất thoát vô ích.

 
含义的翻译 段: (4) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭