《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 尼萨仪
مِّنَ ٱلَّذِينَ هَادُواْ يُحَرِّفُونَ ٱلۡكَلِمَ عَن مَّوَاضِعِهِۦ وَيَقُولُونَ سَمِعۡنَا وَعَصَيۡنَا وَٱسۡمَعۡ غَيۡرَ مُسۡمَعٖ وَرَٰعِنَا لَيَّۢا بِأَلۡسِنَتِهِمۡ وَطَعۡنٗا فِي ٱلدِّينِۚ وَلَوۡ أَنَّهُمۡ قَالُواْ سَمِعۡنَا وَأَطَعۡنَا وَٱسۡمَعۡ وَٱنظُرۡنَا لَكَانَ خَيۡرٗا لَّهُمۡ وَأَقۡوَمَ وَلَٰكِن لَّعَنَهُمُ ٱللَّهُ بِكُفۡرِهِمۡ فَلَا يُؤۡمِنُونَ إِلَّا قَلِيلٗا
Trong số những người Do Thái, có nhóm kẻ xấu thay đổi những lời phán mà Allah đã ban xuống, chúng bóp méo các lời phán của Allah, và khi Thiên Sứ của Allah ra lệnh cho chúng thì chúng nói: chúng tôi nghe lời của ngươi nhưng chúng tôi làm trái lệnh ngươi, chúng giễu cợt nói: hãy nghe những gì chúng tôi nói nhưng ngươi không nghe, chúng dùng từ Ra'ina để ngụ ý xúc phạm Người, chúng luốn muốn nhạo báng tôn giáo. Và phải chi chúng nói 'hãy đợi chúng tôi hiểu những gì ngươi nói' để thay cho lời 'Ra'ina' thì điều đó tốt hơn cho chúng bởi vì nó thể hiện sự lễ phép đối với vị Nabi của Ngài hơn; tuy nhiên, Allah nguyền rủa chúng và xua đuổi chúng khỏi lòng nhân từ của Ngài bởi sự vô đức tin của chúng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• كفاية الله للمؤمنين ونصره لهم تغنيهم عما سواه.
Một mình Allah đã đủ phù hộ và giúp những người có đức tin giành thắng lợi.

• بيان جرائم اليهود، كتحريفهم كلام الله، وسوء أدبهم مع رسوله صلى الله عليه وسلم، وتحاكمهم إلى غير شرعه سبحانه.
Trình bày những điều tội lỗi xấu xa của người Do Thái như việc thay đổi và bóp méo những lời phán của Allah, thái độ bất kính đối với Thiên Sứ của Ngài và phán xét theo các luật ngoài hệ thống giáo luật của Allah, Đấng Tối Cao.

• بيان خطر الشرك والكفر، وأنه لا يُغْفر لصاحبه إذا مات عليه، وأما ما دون ذلك فهو تحت مشيئة الله تعالى.
Trình bày cho biết về sự nghiêm trọng của tội Shirk và Kufr, và cho biết rằng Allah sẽ không bao giờ tha thứ cho kẻ làm điều Shirk với Allah và chết trong tình tràng đó, còn riêng đối với các tội khác ngoài tội Shirk và vô đức tin thì người chủ thể hành động nằm trong ý muốn của Allah: nếu muốn Ngài sẽ tha thứ và nếu muốn Ngài sẽ trừng phạt.

 
含义的翻译 段: (46) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭