Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (13) 章: 艾菲拉
هُوَ ٱلَّذِي يُرِيكُمۡ ءَايَٰتِهِۦ وَيُنَزِّلُ لَكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ رِزۡقٗاۚ وَمَا يَتَذَكَّرُ إِلَّا مَن يُنِيبُ
Allah là Đấng cho các ngươi nhìn thấy các dấu hiệu của Ngài trong vũ trụ và chính trong bản thân các ngươi để chỉ rõ cho các ngươi thấy quyền năng duy nhất của Ngài cũng như ban nước mưa từ trên trời xuống cho các ngươi để làm mọc ra đủ loại thảo mộc và các hạt giống và những thứ khác, và đó là các dấu hiệu của Allah cho những ai thành tâm quay về sám hối với Ngài mới ghi nhớ được.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مَحَلُّ قبول التوبة الحياة الدنيا.
* Sự sám hối được Allah chấp nhận là sự sám hối ở trên cuộc sống trần gian

• نفع الموعظة خاص بالمنيبين إلى ربهم.
* Lời giáo huấn đặc biệt hữu ích đối với những người biết sám hối đến với Thượng Đế của họ

• استقامة المؤمن لا تؤثر فيها مواقف الكفار الرافضة لدينه.
* Sự chân chính của người có đức tin sẽ không bị ảnh hưởng xấu đến sự vu khống hoặc nhạo báng từ phe vô đức tin chống đối

• خضوع الجبابرة والظلمة من الملوك لله يوم القيامة.
* Những kẻ bạo ngược hoặc bất công đều phải trình diện trước Allah vào Ngày Phục Sinh

 
含义的翻译 段: (13) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭