Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (16) 章: 艾菲拉
يَوۡمَ هُم بَٰرِزُونَۖ لَا يَخۡفَىٰ عَلَى ٱللَّهِ مِنۡهُمۡ شَيۡءٞۚ لِّمَنِ ٱلۡمُلۡكُ ٱلۡيَوۡمَۖ لِلَّهِ ٱلۡوَٰحِدِ ٱلۡقَهَّارِ
Vào ngày mà tất cả sẽ phải tập hợp lại trong cùng một thời điểm nhất định, không một điều gì họ có thể giấu giếm khỏi Allah về chính bản thân của họ và những việc làm và tội lỗi của họ, và Ngài sẽ hỏi: Quyền hành phán xử vào Ngày nay thuộc về ai ? giờ đây không còn câu trả lời nào ngoài câu thuộc về Allah, Ngài là Đấng duy nhất chính trong bản thân của Ngài, thuộc tính của Ngài và hành động việc làm của Ngài. Đấng Tối Thượng mà chi phối trên tất cả vạn vật.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مَحَلُّ قبول التوبة الحياة الدنيا.
* Sự sám hối được Allah chấp nhận là sự sám hối ở trên cuộc sống trần gian

• نفع الموعظة خاص بالمنيبين إلى ربهم.
* Lời giáo huấn đặc biệt hữu ích đối với những người biết sám hối đến với Thượng Đế của họ

• استقامة المؤمن لا تؤثر فيها مواقف الكفار الرافضة لدينه.
* Sự chân chính của người có đức tin sẽ không bị ảnh hưởng xấu đến sự vu khống hoặc nhạo báng từ phe vô đức tin chống đối

• خضوع الجبابرة والظلمة من الملوك لله يوم القيامة.
* Những kẻ bạo ngược hoặc bất công đều phải trình diện trước Allah vào Ngày Phục Sinh

 
含义的翻译 段: (16) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭