《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (53) 章: 艾菲拉
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡهُدَىٰ وَأَوۡرَثۡنَا بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ ٱلۡكِتَٰبَ
Và quả thật trước đây, TA đã ban kiến thức cho Musa để Người chỉ dẫn con cháu Israel đến với chân lý, cũng như TA bổ nhiệm con cháu Israel thừa hưởng Kinh Tawrah được truyền từ thế này đến thế hệ khác
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• نصر الله لرسله وللمؤمنين سُنَّة إلهية ثابتة.
* Allah giúp các Sứ Giả của Ngài và những người tin tưởng sẽ chiến thắng ở đời này lẫn Đời Sau đó là quy luật của Allah

• اعتذار الظالم يوم القيامة لا ينفعه.
* Sự chạy tội của kẻ làm điều sai quấy sẽ không giúp ích gì được cho hắn vào Ngày Phục Sinh

• أهمية الصبر في مواجهة الباطل.
* Tầm quan trọng của việc kiên nhẫn là khi đối mặt với sự dối trá

• دلالة خلق السماوات والأرض على البعث؛ لأن من خلق ما هو عظيم قادر على إعادة الحياة إلى ما دونه.
* Việc tạo hóa các tầng trời và trái đất là bằng chứng cho sự phục sinh nhân loại sau khi đã chết. Bởi vì việc tạo hóa các tầng trời và trái đất vĩ đại hơn việc phục sinh nhân loại.

 
含义的翻译 段: (53) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭