《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (63) 章: 艾菲拉
كَذَٰلِكَ يُؤۡفَكُ ٱلَّذِينَ كَانُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ يَجۡحَدُونَ
Giống như những kẻ đã phủ nhận đức tin Iman ở nơi Allah và việc thờ phượng Ngài duy nhất thường lánh xa và hay chống đối lại các dấu hiệu của Allah trông khi có vô số dấu hiệu khẳng định thuyết Tawhid về Allah duy nhất vốn tồn tại khắp nơi trong tất cả mọi thời đại. Bởi thế, y không được hướng dẫn đến với chân lý cũng như không được phù hộ đến với sự thật.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• دخول الدعاء في مفهوم العبادة التي لا تصرف إلا إلى الله؛ لأن الدعاء هو عين العبادة.
*Việc cầu xin là cơ sở của việc thờ phượng đến với Allah duy nhất, bởi vì cầu xin nó là một hình thức của việc thờ phượng

• نعم الله تقتضي من العباد الشكر.
* Ân điển của Allah dành cho đám bầy tôi của Ngài nên cần phải tạ ơn đến Ngài

• ثبوت صفة الحياة لله.
* Chứng minh thuộc tính của Allah là Đấng Hằng Sống mà không bao giờ chết

• أهمية الإخلاص في العمل.
* Tầm quan trọng của việc thành tâm trong mọi việc hành đạo

 
含义的翻译 段: (63) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭