Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (66) 章: 艾菲拉
۞ قُلۡ إِنِّي نُهِيتُ أَنۡ أَعۡبُدَ ٱلَّذِينَ تَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ لَمَّا جَآءَنِيَ ٱلۡبَيِّنَٰتُ مِن رَّبِّي وَأُمِرۡتُ أَنۡ أُسۡلِمَ لِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói: Quả thật, Allah cấm Ta không được tôn thờ những ai mà các ngươi thờ phượng ngoài Ngài từ những bụt tượng vô tri, chẳng có lợi gì và cũng không làm hại được các ngươi, sau khi Ta đã nhận được minh chứng lẫn bằng chứng rất rõ rệt để dập tắt đi việc thờ phượng ngoài Ngài, cũng như Allah đã ra lệnh Ta phải thần phục Ngài duy nhất trong việc thờ phượng. Bởi vì Ngài là Thượng Đế tạo ra tất cả vạn vật mà không có Thượng Đế nào ngoài Ngài cả.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• دخول الدعاء في مفهوم العبادة التي لا تصرف إلا إلى الله؛ لأن الدعاء هو عين العبادة.
*Việc cầu xin là cơ sở của việc thờ phượng đến với Allah duy nhất, bởi vì cầu xin nó là một hình thức của việc thờ phượng

• نعم الله تقتضي من العباد الشكر.
* Ân điển của Allah dành cho đám bầy tôi của Ngài nên cần phải tạ ơn đến Ngài

• ثبوت صفة الحياة لله.
* Chứng minh thuộc tính của Allah là Đấng Hằng Sống mà không bao giờ chết

• أهمية الإخلاص في العمل.
* Tầm quan trọng của việc thành tâm trong mọi việc hành đạo

 
含义的翻译 段: (66) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭