《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (71) 章: 艾菲拉
إِذِ ٱلۡأَغۡلَٰلُ فِيٓ أَعۡنَٰقِهِمۡ وَٱلسَّلَٰسِلُ يُسۡحَبُونَ
Họ sẽ sớm biết hậu quả khi những chiếc gông cùm sẽ được đóng vào cổ của họ và những sợi dây xích sẽ cột vào chân của họ, rồi họ sẽ bị các cảnh vệ Hỏa Ngục lôi kéo đi để trừng phạt
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية يتعلم منها الناس التدرج في حياتهم.
* Sự tiến triển qua nhiều giai đoạn trong việc tạo hóa là quy luật việc làm của Allah, dựa vào đó mà nhân loại tìm cách học hỏi và áp dụng vào đời sống thực tiễn của họ

• قبح الفرح بالباطل.
* Sự ghê tởm nhất là vui mừng phấn khởi với những việc làm dối trá

• أهمية الصبر في حياة الناس، وبخاصة الدعاة منهم.
* Tầm quan trọng của sự kiên nhẫn trong đời sống của nhân loại, đặc biệt là đối với những người truyền giáo

 
含义的翻译 段: (71) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭