《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (74) 章: 艾菲拉
مِن دُونِ ٱللَّهِۖ قَالُواْ ضَلُّواْ عَنَّا بَل لَّمۡ نَكُن نَّدۡعُواْ مِن قَبۡلُ شَيۡـٔٗاۚ كَذَٰلِكَ يُضِلُّ ٱللَّهُ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Cùng với Allah như những bụt tượng vô tri, không có lợi cũng chẳng hãm hại được các ngươi ?! những kẻ phủ nhận sẽ thưa: Họ đã bỏ chúng tôi đi biệt dạng. Bởi thế chúng tôi không nhìn thấy họ. Đúng hơn, trước đây ở trên trần gian chúng tôi đã không tôn thờ ai xứng đáng được thờ phượng. Tương tự việc khiến đám người này lầm lạc, Allah đã đánh lạc hướng những kẻ không tin tưởng rời xa chân lý ở mỗi thời đại và mọi nơi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية يتعلم منها الناس التدرج في حياتهم.
* Sự tiến triển qua nhiều giai đoạn trong việc tạo hóa là quy luật việc làm của Allah, dựa vào đó mà nhân loại tìm cách học hỏi và áp dụng vào đời sống thực tiễn của họ

• قبح الفرح بالباطل.
* Sự ghê tởm nhất là vui mừng phấn khởi với những việc làm dối trá

• أهمية الصبر في حياة الناس، وبخاصة الدعاة منهم.
* Tầm quan trọng của sự kiên nhẫn trong đời sống của nhân loại, đặc biệt là đối với những người truyền giáo

 
含义的翻译 段: (74) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭