《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (13) 章: 嘎萨特
فَإِنۡ أَعۡرَضُواْ فَقُلۡ أَنذَرۡتُكُمۡ صَٰعِقَةٗ مِّثۡلَ صَٰعِقَةِ عَادٖ وَثَمُودَ
Nhưng nếu họ lánh xa không tin tưởng những điều Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã mang đến thì hãy bảo họ: Ta cảnh báo về sự trừng phạt sẽ xảy ra đến với các ngươi giống như sự trừng phạt đã giáng xuống dân 'Ad thuộc cộng đồng của Hud và dân Thamut thuộc cộng đồng của Saleh khi họ đã phủ nhận hai vị Thiên Sứ đó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الإعراض عن الحق سبب المهالك في الدنيا والآخرة.
* Quay lưng với chân lý là nguyên nhân lâm vào cảnh nguy hiểm ở trên đời này và kể cả ở Đời Sau

• التكبر والاغترار بالقوة مانعان من الإذعان للحق.
* Sự ngạo mạn và phô trương về quyền lực là hai nguyên nhân ngăn cản y khuất phục trước chân lý

• الكفار يُجْمَع لهم بين عذاب الدنيا وعذاب الآخرة.
* Những kẻ vô đức tin sẽ nhận lấy hậu quả giữa sự trừng phạt ở trần gian và sự trừng phạt ở Đời Sau

• شهادة الجوارح يوم القيامة على أصحابها.
* Các bộ phận thân thể con người sẽ làm chứng tố cáo chính y vào Ngày Phục Sinh

 
含义的翻译 段: (13) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭