《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (27) 章: 嘎萨特
فَلَنُذِيقَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ عَذَابٗا شَدِيدٗا وَلَنَجۡزِيَنَّهُمۡ أَسۡوَأَ ٱلَّذِي كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Rồi đây TA sẽ cho những kẻ phủ nhận Allah cũng như những kẻ đã cho rằng các Sứ Giả của Ngài nói dối nếm sự trừng phạt khủng khiếp nhất vào Ngày Phục Sinh cũng như TA sẽ trừng phạt họ vô cùng tàn tệ vì đại tội Shirk mà họ đã từng tổ hợp với Allah cùng với các tội lỗi khác của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• سوء الظن بالله صفة من صفات الكفار.
Nghĩ xấu về Allah là một trong những đặc điểm của những kẻ vô đức tin

• الكفر والمعاصي سبب تسليط الشياطين على الإنسان.
* Vong ơn và bất tuân là nguyên nhân khiến cho những tên Shaytan điều khiển được loài người

• تمنّي الأتباع أن ينال متبوعوهم أشدّ العذاب يوم القيامة.
* Những ủng hộ mong muốn những kẻ lãnh đạo mà họ theo gặp sự trừng phạt khắc nghiệt hơn trong Ngày Phục Sinh

 
含义的翻译 段: (27) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭