《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 嘎萨特
ذَٰلِكَ جَزَآءُ أَعۡدَآءِ ٱللَّهِ ٱلنَّارُۖ لَهُمۡ فِيهَا دَارُ ٱلۡخُلۡدِ جَزَآءَۢ بِمَا كَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا يَجۡحَدُونَ
Với sự trừng phạt đã đề cặp chính là để dành cho những kẻ thù của Allah, đám người đã phủ nhận Ngài cũng như những kẻ đã cho rằng các Sứ Giả của Ngài nói dối: Họ sẽ ở trong Hỏa Ngục vĩnh viễn không có lối thoát, trừng phạt họ vì đã phủ nhận các dấu hiệu của Allah cũng như họ không có đức tin Iman vào Nó khi Nó rất rõ ràng và là một bằng chứng xác thực nữa.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• سوء الظن بالله صفة من صفات الكفار.
Nghĩ xấu về Allah là một trong những đặc điểm của những kẻ vô đức tin

• الكفر والمعاصي سبب تسليط الشياطين على الإنسان.
* Vong ơn và bất tuân là nguyên nhân khiến cho những tên Shaytan điều khiển được loài người

• تمنّي الأتباع أن ينال متبوعوهم أشدّ العذاب يوم القيامة.
* Những ủng hộ mong muốn những kẻ lãnh đạo mà họ theo gặp sự trừng phạt khắc nghiệt hơn trong Ngày Phục Sinh

 
含义的翻译 段: (28) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭