Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 嘎萨特
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِن كَانَ مِنۡ عِندِ ٱللَّهِ ثُمَّ كَفَرۡتُم بِهِۦ مَنۡ أَضَلُّ مِمَّنۡ هُوَ فِي شِقَاقِۭ بَعِيدٖ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy bảo những kẻ đa thần dối trá: Các vị hãy cho Ta biết, khi mà Qur'an là do Allah ban xuống, sau đó các vị lại phủ nhận Nó cũng như không tin tưởng vào Nó thì tình trạng của các vị sẽ trở nên như thế nào!? Rồi ai sẽ là người lầm lạc hơn đám người một mực chống đối chân lý sau khi biết rõ ràng các bằng chứng sắt thép của Nó?
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• علم الساعة عند الله وحده.
* Kiến thức về Giờ Tận Thế chỉ Allah duy nhất mới biết

• تعامل الكافر مع نعم الله ونقمه فيه تخبط واضطراب.
* Cách đối xử của kẻ Ka'fir đối với ân huệ của Allah và cơn thịnh nộ của Ngài bằng sự tráo trở và vong ơn.

• إحاطة الله بكل شيء علمًا وقدرة.
* Allah bao quát tất cả bằng kiến thức và năng lực của Ngài

 
含义的翻译 段: (52) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭