《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (31) 章: 舒拉
وَمَآ أَنتُم بِمُعۡجِزِينَ فِي ٱلۡأَرۡضِۖ وَمَا لَكُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ مِن وَلِيّٖ وَلَا نَصِيرٖ
Và các ngươi hoàn toàn bất lực thoát khỏi khỏi sự trừng phạt của Thượng Đế các ngươi khi Ngài đã muốn trừng phạt như vậy, và các ngươi sẽ không tìm được vị bảo hộ nào ngoài Ngài và cũng không có vị cứu tinh nào có thể cứu giúp các ngươi thoát khỏi hình phạt khi Ngài đã muốn điều đó cho các ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الداعي إلى الله لا يبتغي الأجر عند الناس.
* Người D'awah tức người mời gọi đến với Allah thì không đòi hỏi thiên hạ tiền thù lao hay bổng lộc gì cả

• التوسيع في الرزق والتضييق فيه خاضع لحكمة إلهية قد تخفى على كثير من الناس.
* Việc nới rộng hay thu hẹp bổng lộc điều nằm dưới sự sáng suốt của Thượng Đế, đôi khi nhiều người lại không rõ điều đó.

• الذنوب والمعاصي من أسباب المصائب.
* Tội lỗi và phạm tội là những nguyên nhân gây ra tai cho bản thân.

 
含义的翻译 段: (31) 章: 舒拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭