Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 宰哈柔福
وَإِنَّهُۥ لَعِلۡمٞ لِّلسَّاعَةِ فَلَا تَمۡتَرُنَّ بِهَا وَٱتَّبِعُونِۚ هَٰذَا صِرَٰطٞ مُّسۡتَقِيمٞ
Và quả thật Ysa là một trong những đại dấu hiệu báo trước Giờ Tận Thế khi Y xuống là vào lúc thời kỳ cuối của trần giân, vì thế Ngươ đừng có sinh nghi gì về việc Giờ Tận Thế sẽ xảy ra. Vậy nên, các ngươi hãy theo TA khi TA đưa các ngươi những thứ đến từ Allah, thứ mà TA đưa đến các ngươi là con đường ngay thẳng không bị biến dạng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• نزول عيسى من علامات الساعة الكبرى.
* Sự giáng thế của Ysa là dấu hiệu lớn của Giờ Tận Thế.

• انقطاع خُلَّة الفساق يوم القيامة، ودوام خُلَّة المتقين.
* Vào Ngày Phục Sinh những kẻ hư đốn thì tình thân, tình bạn của họ đều bị cắt đứt, còn tình thân, tình bạn đối với những người biết kính sợ là mãi mãi.

• بشارة الله للمؤمنين وتطمينه لهم عما خلفوا وراءهم من الدنيا وعما يستقبلونه في الآخرة.
* Allah loan báo tin mừng cho những người có đức tin và Ngài trấn an họ về những điều mà họ sẽ bỏ lại sau lưng họ trên trần gian và những gì họ sẽ nhận được vào Ngày Sau.

 
含义的翻译 段: (61) 章: 宰哈柔福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭