《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (86) 章: 宰哈柔福
وَلَا يَمۡلِكُ ٱلَّذِينَ يَدۡعُونَ مِن دُونِهِ ٱلشَّفَٰعَةَ إِلَّا مَن شَهِدَ بِٱلۡحَقِّ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Và những kẻ mà những tên đa thần thờ phượng ngoài Allah không có quyền can thiệp giúp đỡ ở nơi Allah, ngoại trừ người nào xác nhận không có Thượng Đế nào đích thực ngoài Allah, và y biết rõ những gì y xác nhận, như: Ysa, 'Uzair, và các Thiên Thần.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• كراهة الحق خطر عظيم.
* Ghét bỏ chân lý là điều vô cùng nguy hiểm.

• مكر الكافرين يعود عليهم ولو بعد حين.
* Kế hoạch của những kẻ vô đức tin sẽ úp lên đầu họ trở lại kể cả điều đó đã trải qua một thời gian.

• كلما ازداد علم العبد بربه، ازداد ثقة بربه وتسليمًا لشرعه.
* Cứ mỗi khi người bề tôi có thêm nhận biết về Thượng Đế của y, càng khiến y trở nên tin tưởng vào Thượng Đế của y và càng dễ dàng chấp nhận giáo luật của Ngài.

• اختصاص الله بعلم وقت الساعة.
* Chỉ có Allah mới biết rõ về Giờ Tận Thế.

 
含义的翻译 段: (86) 章: 宰哈柔福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭