《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (41) 章: 杜哈尼
يَوۡمَ لَا يُغۡنِي مَوۡلًى عَن مَّوۡلٗى شَيۡـٔٗا وَلَا هُمۡ يُنصَرُونَ
Ngày mà những người họ hàng, những người bạn thân thiết cũng không giúp ích được gì cho nhau, và cũng không bảo vệ nhau khỏi hình phạt của Allah. Bởi vì mọi quyền hành vào Ngày đó thuộc về Allah, không một ai có thể cầu xin Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الجمع بين العذاب الجسمي والنفسي للكافر.
* Kết hợp hình phạt cả thể chất lẫn tinh thần đối với kẻ phủ nhận đức tin.

• الفوز العظيم هو النجاة من النار ودخول الجنة.
* Chiến thắng vĩ đại là thoát khỏi Hỏa Ngục và được vào Thiên Đàng.

• تيسير الله لفظ القرآن ومعانيه لعباده.
* Allah tạo sự dễ dàng đối với ngôn ngữ Qur'an và ý nghĩa của Nó cho đám bầy tôi của Ngài.

 
含义的翻译 段: (41) 章: 杜哈尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭