《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 嘉斯亚
وَتَرَىٰ كُلَّ أُمَّةٖ جَاثِيَةٗۚ كُلُّ أُمَّةٖ تُدۡعَىٰٓ إِلَىٰ كِتَٰبِهَا ٱلۡيَوۡمَ تُجۡزَوۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Ngươi sẽ thấy - hỡi Thiên Sứ - vào Ngày đó mỗi cộng đồng sẽ quỳ gối chờ đợi xem những gì y làm, mỗi cộng đồng sẽ được gọi đến để xem quyển sổ ghi chép các hành động mà các Thiên Thần đã lưu giữ trong đó. Ngày này các ngươi sẽ được đền đáp xứng đáng - hỡi nhân loại - với những gì mà các ngươi đã làm trên trần gian dù là việc thiện hay việc ác.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اتباع الهوى يهلك صاحبه، ويحجب عنه أسباب التوفيق.
* Làm theo ham muốn sẽ tự hủy hoại chính bản thân, và ngăn cản y đến với những lý do của thành công.

• هول يوم القيامة.
* Sự hùng vĩ của Ngày Phục Sinh.

• الظن لا يغني من الحق شيئًا، خاصةً في مجال الاعتقاد.
* Sự suy tưởng không bao giờ là chính xác, đặc biệt là trong vấn đề niềm tin.

 
含义的翻译 段: (28) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭