《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (29) 章: 嘉斯亚
هَٰذَا كِتَٰبُنَا يَنطِقُ عَلَيۡكُم بِٱلۡحَقِّۚ إِنَّا كُنَّا نَسۡتَنسِخُ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Quyển sổ này của TA - quyển sổ mà các Thiên Thần của TA đã ghi chép trong đó những hành động của các ngươi - Nó được đọc lên sẽ làm bằng chứng nói lên sự thật về các ngươi. Quả thật, TA ra lệnh cho ghi chép lưu giữ những gì các ngươi đã làm trên trần gian.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اتباع الهوى يهلك صاحبه، ويحجب عنه أسباب التوفيق.
* Làm theo ham muốn sẽ tự hủy hoại chính bản thân, và ngăn cản y đến với những lý do của thành công.

• هول يوم القيامة.
* Sự hùng vĩ của Ngày Phục Sinh.

• الظن لا يغني من الحق شيئًا، خاصةً في مجال الاعتقاد.
* Sự suy tưởng không bao giờ là chính xác, đặc biệt là trong vấn đề niềm tin.

 
含义的翻译 段: (29) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭