《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (19) 章: 艾哈嘎夫
وَلِكُلّٖ دَرَجَٰتٞ مِّمَّا عَمِلُواْۖ وَلِيُوَفِّيَهُمۡ أَعۡمَٰلَهُمۡ وَهُمۡ لَا يُظۡلَمُونَ
Tất cả hai nhóm - nhóm của Thiên Đàng và nhóm của Hỏa Ngục - có những bậc cấp tùy theo các việc làm của họ. Nhóm của Thiên Đàng sẽ được ban cho những bậc cấp ở trên cao còn nhóm của Hỏa Ngục bị đày xuống các tầng cấp bên dưới. Và Allah sẽ thưởng phạt cho các việc làm của họ một cách thỏa đáng, không ai trong số họ bị đối xử bất công vào Ngày Phán Xét, không có công đức nào bị giảm đi và cũng không có tội lỗi nào bị tăng thêm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• بيان مكانة بِرِّ الوالدين في الإسلام، بخاصة في حق الأم، والتحذير من العقوق.
Trình bày bổn phận hiếu thảo của con cái đối với cha mẹ trong Islam, đặc biệt đối với mẹ, đồng thời cảnh báo về những hành vi bất hiếu với cha mẹ.

• بيان خطر التوسع في ملاذّ الدنيا؛ لأنها تشغل عن الآخرة.
Cho biết sự nguy hiểm của việc chỉ biết hưởng thụ cuộc sống của thế giới trần gian bởi vì nó làm quên mất đi cuộc sống Đời Sau.

• بيان الوعيد الشديد لأصحاب الكبر والفسوق.
Đe dọa mạnh mẽ đến những kẻ tự cao tự đại và dấy loạn.

 
含义的翻译 段: (19) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭