《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 艾哈嘎夫
قَالُوٓاْ أَجِئۡتَنَا لِتَأۡفِكَنَا عَنۡ ءَالِهَتِنَا فَأۡتِنَا بِمَا تَعِدُنَآ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
Đám dân của Y nói: Có phải ngươi đến để bắt bọn ta từ bỏ việc thờ phượng các thần linh của bọn ta? Chắc chắn ngươi không bao giờ làm được điều đó. Bởi thế, ngươi cứ mang đến cho bọn ta thấy hình phạt mà ngươi đã hăm dọa bọn ta xem nếu ngươi nói thật.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لا علم للرسل بالغيب إلا ما أطلعهم ربهم عليه منه.
Các vị Thiên Sứ không có kiến thức về cõi vô hình trừ những gì được Thượng Đế của họ phơi bày cho họ.

• اغترار قوم هود حين ظنوا العذاب النازل بهم مطرًا، فلم يتوبوا قبل مباغتته لهم.
Sự vui mừng của đám dân của Hud khi họ tưởng sự trừng phạt đang giáng xuống là trận mưa bình thường nên họ đã không quay đầu sám hối trước sự ngạc nhiên của Hud dành cho họ.

• قوة قوم عاد فوق قوة قريش، ومع ذلك أهلكهم الله.
Sức mạnh và khả năng của người dân 'Ad vượt xa sức mạnh và khả năng của dân tộc Quraish, mặc dù vậy, họ đã bị Allah hủy diệt.

• العاقل من يتعظ بغيره، والجاهل من يتعظ بنفسه.
Người khôn là người biết lắng nghe lời khuyên của người khác còn người ngu dốt là người chỉ lắng nghe từ bản thân.

 
含义的翻译 段: (22) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭