《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (6) 章: 穆罕默德
وَيُدۡخِلُهُمُ ٱلۡجَنَّةَ عَرَّفَهَا لَهُمۡ
Và vào Ngày Phán Xét, Ngài sẽ thu nhận họ vào Thiên Đàng, nơi mà Ngài đã trình bày về một số đặc điểm của nó cho họ biết và Ngài đã cho họ biết chỗ ở của họ trong đó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• النكاية في العدوّ بالقتل وسيلة مُثْلى لإخضاعه.
* Khả năng giết kẻ thù là phương tiện tốt nhất để chinh phục y.

• المن والفداء والقتل والاسترقاق خيارات في الإسلام للتعامل مع الأسير الكافر، يؤخذ منها ما يحقق المصلحة.
* Trả tự do, đòi tiền chuộc mạng, giết hay bắt làm nô lệ là những tùy chọn của Islam trong việc đối xử với những tù binh ngoại đạo. Islam cho phép lựa chọn một trong những cách xử trí đó nhằm mục đích cải thiện lợi ích của Islam.

• عظم فضل الشهادة في سبيل الله.
* Tôn vinh ân phúc của việc hy sinh cho con đường chính nghĩa của Allah.

• نصر الله للمؤمنين مشروط بنصرهم لدينه.
* Sự trợ giúp của Allah dành cho những người có đức tin được kèm theo điều kiện rằng họ phải giúp tôn giáo của Ngài.

 
含义的翻译 段: (6) 章: 穆罕默德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭