《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (16) 章: 哈吉拉特
قُلۡ أَتُعَلِّمُونَ ٱللَّهَ بِدِينِكُمۡ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những cư dân sa mạc này: Chẳng lẽ các ngươi muốn dạy Allah về tôn giáo của các ngươi chăng ? trong khi Allah là Đấng biết rõ mọi điều trong các tầng trời và mọi thứ trên trái đất. Allah thông toàn tất cả mọi thứ, không có gì có thể che giấu được Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• سوء الظن بأهل الخير معصية، ويجوز الحذر من أهل الشر بسوء الظن بهم.
Việc nghĩ xấu cho những người tốt là tội, tuy nhiên, được phép cảnh báo những người xấu bởi việc nghĩ đến những điều xấu cho họ.

• وحدة أصل بني البشر تقتضي نبذ التفاخر بالأنساب.
Tất cả loài người có chung một tổ tiên, điều đó ngăn họ thể hiện sự kiêu hãnh và tự hào về xuất thân của mình.

• الإيمان ليس مجرد نطق لا يوافقه اعتقاد، بل هو اعتقاد بالجَنان، وقول باللسان، وعمل بالأركان.
Đức tin không phải được thể hiện bằng lời nói trên môi mà phải đi đôi với tấm lòng và hành động của thể xác.

• هداية التوفيق بيد الله وحده وهي فضل منه سبحانه ليست حقًّا لأحد.
Quyền hướng dẫn là thuộc về một mình Allah, không ai có quyền năng đó.

 
含义的翻译 段: (16) 章: 哈吉拉特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭