《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (58) 章: 玛仪戴
وَإِذَا نَادَيۡتُمۡ إِلَى ٱلصَّلَوٰةِ ٱتَّخَذُوهَا هُزُوٗا وَلَعِبٗاۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ قَوۡمٞ لَّا يَعۡقِلُونَ
Cũng tương tự như thế, chúng bỡn cợt và chế giễu khi các ngươi hô gọi nhau đến lễ nguyện Salah. Chúng hành động như vậy là bởi vì chúng là một đám người không hiểu được ý nghĩa của việc thờ phượng Allah cũng như giáo lý mà Ngài đã sắc lệnh cho nhân loại.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ذمُّ العالم على سكوته عن معاصي قومه وعدم بيانه لمنكراتهم وتحذيرهم منها.
Chê trách và chỉ trích những học giả, những người hiểu biết lại im lặng trước những điều tội lỗi và nghịch đạo của cộng đồng của họ, không chịu trình bày giảng giải cũng như cảnh báo về những việc làm tội lỗi và sai trái.

• سوء أدب اليهود مع الله تعالى، وذلك لأنهم وصفوه سبحانه بأنه مغلول اليد، حابس للخير.
Những người Do Thái không lễ phép với Allah, họ đã phạm thượng Ngài khi họ nói rằng tay của Ngài bị xiềng xích khỏi điều tốt.

• إثبات صفة اليدين، على وجه يليق بذاته وجلاله وعظيم سلطانه.
Khẳng định rằng Allah có hai tay theo đặc điểm riêng biệt, thiêng liêng, hoàn hảo, vĩ đại và tối cao của Ngài.

• الإشارة لما وقع فيه بعض طوائف اليهود من الشقاق والاختلاف والعداوة بينهم نتيجة لكفرهم وميلهم عن الحق.
Đề cập đến những gì một số giáo phái của người Do Thái rơi vào tình trạng bất hòa, xung đột và thù địch giữa họ do sự không tin tưởng và khuynh hướng lầm lạc của họ đối với sự thật.

 
含义的翻译 段: (58) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭