Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 嘎夫
لَّقَدۡ كُنتَ فِي غَفۡلَةٖ مِّنۡ هَٰذَا فَكَشَفۡنَا عَنكَ غِطَآءَكَ فَبَصَرُكَ ٱلۡيَوۡمَ حَدِيدٞ
Allah phán với con người được dẫn đến trình diện trước Ngài: Quả thật ở trên trần gian, ngươi đã vô tâm với cái Ngày này do chỉ biết đi theo dục vọng và sự vui thú khoái lạc của ngươi. Bởi vậy, TA vén bỏ tấm màn khỏi ngươi và để ngươi hứng chịu sự trừng phạt và tai họa, và đôi mắt của ngươi thấy rõ những gì mà ngươi đã lơ là và phớt lờ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• علم الله بما يخطر في النفوس من خير وشر.
Allah biết rõ những gì nguy hại cũng như những gì tốt cho các linh hồn.

• خطورة الغفلة عن الدار الآخرة.
Sự nguy hại của việc vô tâm và xao lãng về cõi Đời Sau.

• ثبوت صفة العدل لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính công bằng tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

 
含义的翻译 段: (22) 章: 嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭