《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 嘎夫
مَّنَّاعٖ لِّلۡخَيۡرِ مُعۡتَدٖ مُّرِيبٍ
Những kẻ đã ngăn cản những nghĩa vụ mà Allah đã bắt buộc, những kẻ đã vượt quá giới hạn của Allah, và những kẻ luôn hoài nghi và ngờ vực về những điều mà Allah đã thông tin cho biết từ lời hứa ban thưởng và lời đe dọa trừng phạt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• علم الله بما يخطر في النفوس من خير وشر.
Allah biết rõ những gì nguy hại cũng như những gì tốt cho các linh hồn.

• خطورة الغفلة عن الدار الآخرة.
Sự nguy hại của việc vô tâm và xao lãng về cõi Đời Sau.

• ثبوت صفة العدل لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính công bằng tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

 
含义的翻译 段: (25) 章: 嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭