《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 图勒
فِي رَقّٖ مَّنشُورٖ
Trên những miếng da thuộc được mở ra tựa như những Kinh Sách được thiên khải.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الكفر ملة واحدة وإن اختلفت وسائله وتنوع أهله ومكانه وزمانه.
* Tất cả người vô đức tin đều cùng một nhóm mặc dù có khác về hình thức phủ nhận đức tin, dân tộc, thời gian và không gian.

• شهادة الله لرسوله صلى الله عليه وسلم بتبليغ الرسالة.
* Allah chứng nhận cho việc Thiên Sứ đã hoàn thành sứ mạng truyền đạt.

• الحكمة من خلق الجن والإنس تحقيق عبادة الله بكل مظاهرها.
* Ý nghĩa của việc tạo hóa loài Jinn (ma, quỷ) và loài người là để thờ phượng Allah trong mọi hoàn cảnh.

• سوف تتغير أحوال الكون يوم القيامة.
* Rồi đây cả vũ trụ sẽ bị thay đổi hình dạng vào Ngày Tận Thế.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 图勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭