《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (32) 章: 图勒
أَمۡ تَأۡمُرُهُمۡ أَحۡلَٰمُهُم بِهَٰذَآۚ أَمۡ هُمۡ قَوۡمٞ طَاغُونَ
Chắc là đầu óc của họ đã bảo họ nói rằng Y là tên thầy bói và tên thần kinh thì phải? Đây là hai thuộc tính không thể có trong một con người, đúng hơn họ là đám người vượt quá giới luật.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الطغيان سبب من أسباب الضلال.
* Bản tính ngông cuồng là một trong những nguyên nhân bị lầm lạc.

• أهمية الجدال العقلي في إثبات حقائق الدين.
* Tầm quan trọng của việc tranh luận để khẳng định sự thật của tôn giáo.

• ثبوت عذاب البَرْزَخ.
* Khẳng định sự trừng phạt ở thế giới cõi mộ.

 
含义的翻译 段: (32) 章: 图勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭