《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (44) 章: 图勒
وَإِن يَرَوۡاْ كِسۡفٗا مِّنَ ٱلسَّمَآءِ سَاقِطٗا يَقُولُواْ سَحَابٞ مَّرۡكُومٞ
Và cho dù bọn họ có nhìn thấy một khối khổng lồ rơi từ trời xuống thì họ cũng sẽ nói: Đó chẳng qua là những đám mây kết tụ lại với nhau giống như thường lệ mà thôi, họ chẳng biết sợ hay tin tưởng gì cả.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الطغيان سبب من أسباب الضلال.
* Bản tính ngông cuồng là một trong những nguyên nhân bị lầm lạc.

• أهمية الجدال العقلي في إثبات حقائق الدين.
* Tầm quan trọng của việc tranh luận để khẳng định sự thật của tôn giáo.

• ثبوت عذاب البَرْزَخ.
* Khẳng định sự trừng phạt ở thế giới cõi mộ.

 
含义的翻译 段: (44) 章: 图勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭