《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (39) 章: 奈智姆
وَأَن لَّيۡسَ لِلۡإِنسَٰنِ إِلَّا مَا سَعَىٰ
Và con người không hưởng được gì ngoài những điều mà y đã từng làm trước đây.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• انقسام الذنوب إلى كبائر وصغائر.
* Tội lỗi được chia thành đại tội và tiểu tội.

• خطورة التقوُّل على الله بغير علم.
* Hiểm họa cho việc nói về Allah mà không có kiến thức về điều đang nói.

• النهي عن تزكية النفس.
* Việc tự đề cao bản thân là bị cấm.

 
含义的翻译 段: (39) 章: 奈智姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭