《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (43) 章: 嘎姆勒
أَكُفَّارُكُمۡ خَيۡرٞ مِّنۡ أُوْلَٰٓئِكُمۡ أَمۡ لَكُم بَرَآءَةٞ فِي ٱلزُّبُرِ
Phải chẳng đám người đa thần các ngươi - hỡi dân Makkah - tốt hơn những đám người vô đức tin đã được đề cập như dân của Nuh, dân của 'Ad, dân của Thamud, dân của Lut, cả tên Fir'awn và bè lũ của hắn ư? Hoặc phải chăng các ngươi vô can với những hình phạt của Allah được ghi chép trong các Kinh Sách đã được thiên khải trước đây?
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• شمول العذاب للمباشر للجريمة والمُتَمالئ معه عليها.
* Hình phạt bao trùm người trực tiếp làm tội lỗi và người thường xuyên tái phạm.

• شُكْر الله على نعمه سبب السلامة من العذاب.
*Biết tạ ơn về những Ân Huệ mà Allah đã ban là nguyên nhân thoát khỏi sự trừng phạt.

• إخبار القرآن بهزيمة المشركين يوم بدر قبل وقوعها من الإخبار بالغيب الدال على صدق القرآن.
* Qur'an báo trước về sự thất bại của người đa thần trong Ngày Badr trước khi trận chiến xảy ra thuộc nguồn thông tin về tương lai, điều này khẳng định những gì Qur'an thông điệp đều là sự thật.

• وجوب الإيمان بالقدر.
* Bắt buộc phải tin tưởng vào sự tiền định.

 
含义的翻译 段: (43) 章: 嘎姆勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭