《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (45) 章: 瓦格尔
إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَبۡلَ ذَٰلِكَ مُتۡرَفِينَ
Quả thật họ đã từng sống hưởng thụ trên trần gian, họ đã từng chỉ quan tâm đến sự hưởng lạc và dục vọng của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• العمل الصالح سبب لنيل النعيم في الآخرة.
* Việc làm ngoan đạo và thiện tốt là một trong những nguyên nhân được hưởng thụ ở Đời Sau.

• الترف والتنعم من أسباب الوقوع في المعاصي.
* Giàu sang và hưởng thụ ở trần gian là nguyên nhân dễ khiến con người rơi vào tội lỗi.

• خطر الإصرار على الذنب.
* Hiểm họa cho việc chìm sâu trong tội lỗi.

 
含义的翻译 段: (45) 章: 瓦格尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭