《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 哈地德
يَوۡمَ تَرَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ يَسۡعَىٰ نُورُهُم بَيۡنَ أَيۡدِيهِمۡ وَبِأَيۡمَٰنِهِمۖ بُشۡرَىٰكُمُ ٱلۡيَوۡمَ جَنَّٰتٞ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَاۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ
Vào Ngày mà Ngươi sẽ thấy được những người có đức tin nam và nữ được ánh sáng ở trước mặt và bên phải của họ, có lời bảo họ vào Ngày hôm đó: Ngày nay xin báo tin mừng cho các người với những ngôi vườn đầy cây cối ở Thiên Đàng cùng với những dòng sông chảy bên dưới những tòa lâu đài, các người sẽ được ở trong đó mãi mãi. Phần thưởng đó là một sự thắng lợi vĩ đại, phần thưởng mà không có thắng lợi nào so sánh được.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• امتنان الله على المؤمنين بإعطائهم نورًا يسعى أمامهم وعن أيمانهم.
* Allah ban ân huệ cho những người có đức tin bằng cachs Ngài cho họ ánh sáng phía trước mặt họ và phía bên phải của họ.

• المعاصي والنفاق سبب للظلمة والهلاك يوم القيامة.
* Tội lỗi và ngụy tạo đức tin là nguyên nhân không được ban cho ánh sáng và bị tiêu diệt trong Ngày Tận Thế.

• التربُّص بالمؤمنين والشك في البعث، والانخداع بالأماني، والاغترار بالشيطان: من صفات المنافقين.
* Hành động phục kích người có đức tin, sự nghi ngờ về việc phục sinh, gian dối về giấc mộng và lọc lừa là những đức tính của đám người Munafiq.

• خطر الغفلة المؤدية لقسوة القلوب.
* Mối hiểm họa của việc lơ là khiến con tim bị chai cứng.

 
含义的翻译 段: (12) 章: 哈地德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭