《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 穆扎底拉
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا قِيلَ لَكُمۡ تَفَسَّحُواْ فِي ٱلۡمَجَٰلِسِ فَٱفۡسَحُواْ يَفۡسَحِ ٱللَّهُ لَكُمۡۖ وَإِذَا قِيلَ ٱنشُزُواْ فَٱنشُزُواْ يَرۡفَعِ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مِنكُمۡ وَٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ دَرَجَٰتٖۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Khi nào các ngươi được ai đó yêu cầu các ngươi hãy nới rộng chỗ trong buổi tọa đàm hay trong buổi ngồi lắng nghe thuyết giảng hoặc trong buổi họp mặt nào đó thì các ngươi hãy nới rộng ra, rồi Allah sẽ nới rộng cho các ngươi trên thế gian và ở Đời Sau; và khi nào các ngươi được yêu cầu đứng dậy nhường cho người có vị trí hơn thì các ngươi hãy đứng dậy. Allah nâng những người có đức tin, những người hiểu biết và ngoan đạo lên một cấp bậc với nhiều ân phước và sự hài lòng của Ngài. Và Allah là Đấng biết rõ tường tận mọi hành động của các ngươi, không một điều gì có thể giấu giếm được Ngài, và Ngài sẽ thưởng phạt mọi hành động của các ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مع أن الله عالٍ بذاته على خلقه؛ إلا أنه مطَّلع عليهم بعلمه لا يخفى عليه أي شيء.
* Mặc dù bản thân Allah luôn ở bên trên tất cả vạn vật nhưng Ngài luôn tận tường mọi vật bằng kiến thức của Ngài, không gì giấu được Ngài.

• لما كان كثير من الخلق يأثمون بالتناجي أمر الله المؤمنين أن تكون نجواهم بالبر والتقوى.
Khi nhiều người phạm tội bằng việc mật nghị với nhau thì Allah ra lệnh cho những người có đức tin phải mật nghị với nhau về những điều tốt đẹp và kính sợ Allah.

• من آداب المجالس التوسيع فيها للآخرين.
* Một trong các văn hóa ngồi hội hợp là phải biết chia sẻ chỗ ngồi cho người khác.

 
含义的翻译 段: (11) 章: 穆扎底拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭