《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (21) 章: 穆扎底拉
كَتَبَ ٱللَّهُ لَأَغۡلِبَنَّ أَنَا۠ وَرُسُلِيٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ قَوِيٌّ عَزِيزٞ
Allah đã định và ghi trong văn bản lưu trữ trên cao nơi Ngài rằng Ngài tự giúp chính Ngài và Thiên Sứ của Ngài chiến thắng trước kẻ thù bằng chính bằng chứng và sức mạnh. Quả thật, Allah là Đấng đầy quyền lực phù hộ Thiên Sứ của Ngài, và toàn năng đập tan mọi kẻ thù.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لطف الله بنبيه صلى الله عليه وسلم؛ حيث أدَّب صحابته بعدم المشقَّة عليه بكثرة المناجاة.
* Allah luôn đối xử tốt với Nabi của Ngài - cầu xin Allah bang sự bình an đến Người - khi Ngài giáo dục các Sahabah của Người không được phép gây khó khăn cho Người qua việc thường xuyên tham khảo ý kiến riêng tư với Người.

• ولاية اليهود من شأن المنافقين.
* Việc bảo hộ cho người Do Thái là cách làm của người Munafiq.

• خسران أهل الكفر وغلبة أهل الإيمان سُنَّة إلهية قد تتأخر، لكنها لا تتخلف.
* Kết quả của người vô đức tin là thất bại còn người có đức tin sẽ giành chiến thắng, có thể sự chiến thắng đến hơi trễ, tuy nhiên, nó không bao giờ thay đổi.

 
含义的翻译 段: (21) 章: 穆扎底拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭