《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (101) 章: 艾奈尔姆
بَدِيعُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ أَنَّىٰ يَكُونُ لَهُۥ وَلَدٞ وَلَمۡ تَكُن لَّهُۥ صَٰحِبَةٞۖ وَخَلَقَ كُلَّ شَيۡءٖۖ وَهُوَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Và Ngài là Đấng tạo hóa các tầng trời và trái đất, trước đó không có gì giống chúng cả. Làm sao Ngài lại nói Ngài có con trong khi Ngài không có vợ, trong khi Ngài tạo ra mọi vật?! Và Ngài là Đấng hằng biết mọi thứ, không có gì có thể che giấu được Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستدلال ببرهان الخلق والرزق (تخليق النبات ونموه وتحول شكله وحجمه ونزول المطر) وببرهان الحركة (حركة الأفلاك وانتظام سيرها وانضباطها)؛ وكلاهما ظاهر مشاهَد - على انفراد الله سبحانه وتعالى بالربوبية واستحقاق الألوهية.
Dẫn chứng bằng việc tạo hóa và ban phát bổng lộc (làm cho cây cối mọc, phát triển chúng, làm thay đổi diện mạo của chúng và việc ban mưa xuống) và dẫn chứng các hiện tượng (ở cuối chân trời: ánh bình minh, ban đêm, ban ngày,...); cả hai đều là bằng chứng quá rõ ràng khẳng định tính duy nhất của Allah trong tạo hóa và chi phối vũ trụ và chỉ có Ngài là Đấng đáng được thờ phượng.

• بيان ضلال وسخف عقول المشركين في عبادتهم للجن.
Nói về sự lầm lạc và ngu muội của những kẻ thờ đa thần trong việc họ thờ phượng Jinn.

 
含义的翻译 段: (101) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭