《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (153) 章: 艾奈尔姆
وَأَنَّ هَٰذَا صِرَٰطِي مُسۡتَقِيمٗا فَٱتَّبِعُوهُۖ وَلَا تَتَّبِعُواْ ٱلسُّبُلَ فَتَفَرَّقَ بِكُمۡ عَن سَبِيلِهِۦۚ ذَٰلِكُمۡ وَصَّىٰكُم بِهِۦ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
Và Ngài cấm các ngươi đi vào con đường lầm lạc và sai quấy, đúng hơn là Ngài bắt buộc các ngươi đi theo con đường ngay chính không uẩn khúc của Ngài. Còn đi con đường lầm lạc nó sẽ làm cho các ngươi lệch khỏi con đường chính đạo. Việc bám theo con đường ngay chính của Allah là mệnh lệnh của Ngài mong rằng các ngươi biết kính sợ mà làm theo những gì Ngài đã ra lệnh cũng như tránh xa những gì Ngài đã cấm
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لا يجوز التصرف في مال اليتيم إلّا في حدود مصلحته، ولا يُسلَّم ماله إلّا بعد بلوغه الرُّشْد.
* Không được phép chi tiêu trong tài sản của đứa trẻ mồ côi ngoại trừ trong một lý do chính đáng và không hoàn trả lại số tài sản cho nó trừ phi nó đã trưởng thành khôn ngoan.

• سبل الضلال كثيرة، وسبيل الله وحده هو المؤدي إلى النجاة من العذاب.
* Có rất nhiều con đường dẫn đến sự lầm lạc, nhưng chỉ có duy nhất con đường chính đạo dẫn đến Allah đó là con đường bình an tránh được mọi hành phạt.

• اتباع هذا الكتاب علمًا وعملًا من أعظم أسباب نيل رحمة الله.
* Việc học hỏi và làm theo Thiên Kinh Qur'an là lý do lớn nhất để nhận được sự khoan dung của Allah.

 
含义的翻译 段: (153) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭