Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (75) 章: 艾奈尔姆
وَكَذَٰلِكَ نُرِيٓ إِبۡرَٰهِيمَ مَلَكُوتَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلِيَكُونَ مِنَ ٱلۡمُوقِنِينَ
Giống như việc TA (Allah) để cho Ibrahim thấy sự lầm lạc của cha mình, TA cho Y thấy vương quyền chi phối và điều hành các tầng trời và trái đất để cho Y trở nên vững lòng tin hơn rằng Allah là Đấng Duy Nhất, Ngài không có đối tác ngang vai, và Ngài là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستدلال على الربوبية بالنظر في المخلوقات منهج قرآني.
Dẫn chứng cho việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa và Chi Phối vũ trụ bằng cách quan sát các tạo vật là đường lối của Qur'an.

• الدلائل العقلية الصريحة توصل إلى ربوبية الله.
Hoạt động trí não lành mạnh sẽ dẫn tới việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa đích thực.

 
含义的翻译 段: (75) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭