《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (79) 章: 艾奈尔姆
إِنِّي وَجَّهۡتُ وَجۡهِيَ لِلَّذِي فَطَرَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ حَنِيفٗاۖ وَمَآ أَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Quả thật, Ta thành tâm hướng về Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất một cách chưa từng có trước đó, Ta hoàn toàn nghiêng khỏi điều Shirk (sự tổ hợp) để đến với Tawhid (độc tôn Allah), và Ta không là một kẻ thờ đa thần thờ những thần linh khác ngoài Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستدلال على الربوبية بالنظر في المخلوقات منهج قرآني.
Dẫn chứng cho việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa và Chi Phối vũ trụ bằng cách quan sát các tạo vật là đường lối của Qur'an.

• الدلائل العقلية الصريحة توصل إلى ربوبية الله.
Hoạt động trí não lành mạnh sẽ dẫn tới việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa đích thực.

 
含义的翻译 段: (79) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭