Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 穆姆泰哈戴
إِن يَثۡقَفُوكُمۡ يَكُونُواْ لَكُمۡ أَعۡدَآءٗ وَيَبۡسُطُوٓاْ إِلَيۡكُمۡ أَيۡدِيَهُمۡ وَأَلۡسِنَتَهُم بِٱلسُّوٓءِ وَوَدُّواْ لَوۡ تَكۡفُرُونَ
Nếu họ, những kẻ đã được các ngươi âm thầm thể hiện tình hữu nghị với họ, giành được chiến thắng thì họ sẽ giăng tay của họ ra để giết và tiêu diệt các ngươi, họ sẽ dùng chiếc lưỡi của họ để xỉ nhục và chửi rủa các ngươi, và họ chỉ luôn mong rằng các ngươi sẽ phủ nhận đức tin giống như họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تسريب أخبار أهل الإسلام إلى الكفار كبيرة من الكبائر.
* Cung cấp các thông tin của người Islam cho người vô đức tin là đại tội.

• عداوة الكفار عداوة مُتَأصِّلة لا تؤثر فيها موالاتهم.
* Sự thù hận của người vô đức tin là sự thù địch cố hữu không ảnh hưởng đến lòng trung thành cua họ.

• استغفار إبراهيم لأبيه لوعده له بذلك، فلما نهاه الله عن ذلك لموته على الكفر ترك الاستغفار له.
* Việc Ibrahim cầu xin tha thứ cho cha của Người là lời hứa mà Người đã hứa với cha, đến khi Allah nghiêm cấm điều đó vì cha của Người chết trên tình trạng vô đức tin thì Người không còn cầu xin tha thứ cho ông nữa.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 穆姆泰哈戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭