Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 蒜夫
تُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَتُجَٰهِدُونَ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ بِأَمۡوَٰلِكُمۡ وَأَنفُسِكُمۡۚ ذَٰلِكُمۡ خَيۡرٞ لَّكُمۡ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Cuộc đổi chác đầy lợi nhuận đó là các ngươi tin tưởng Allah và Thiên Sứ của Ngài, rồi các ngươi chiến đấu vì con đường chính nghĩa của Allah bằng cách chi xuất tài sản của các ngươi và hi sinh tính mạng của các ngươi để làm hài lòng Allah. Đó là một sự đổi chác tốt đẹp nhất trên thế gian nếu các ngươi hiểu. Bởi thế các ngươi hãy nhanh chân đến với nó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تبشير الرسالات السابقة بنبينا صلى الله عليه وسلم دلالة على صدق نبوته.
* Các bức Thông Điệp trước đều đã báo trước về sự xuất hiện của Nabi Muhammad (cầu xin Allah ban sự bình an đến Người), điều này khẳng định tính trung thực về sứ mạng Nabi của Người.

• التمكين للدين سُنَّة إلهية.
* Sự ổn định của tôn giáo là theo đúng đường lối của Thượng Đế.

• الإيمان والجهاد في سبيل الله من أسباب دخول الجنة.
* Đức tin Iman và Jihad vì chính nghĩa của Allah là hai trong những lý do được vào Thiên Đàng.

• قد يعجل الله جزاء المؤمن في الدنيا، وقد يدخره له في الآخرة لكنه لا يُضَيِّعه - سبحانه -.
* Đôi khi Allah ban thưởng cho những người có đức tin ngay trên cuộc sống trần gian và đôi khi Ngài để dành cho họ ở Đời Sau, tuy nhiên, Ngài không bao giờ bội lời - thật Vinh Quang thay Ngài!-.

 
含义的翻译 段: (11) 章: 蒜夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭