《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 穆奈夫古奈
وَإِذَا قِيلَ لَهُمۡ تَعَالَوۡاْ يَسۡتَغۡفِرۡ لَكُمۡ رَسُولُ ٱللَّهِ لَوَّوۡاْ رُءُوسَهُمۡ وَرَأَيۡتَهُمۡ يَصُدُّونَ وَهُم مُّسۡتَكۡبِرُونَ
Và khi những kẻ Munafiq này được bảo: Các người hãy đến gặp Thiên Sứ của Allah mà thành khẩn ăn năn sám hối về những gì mà các người đã làm từ lời nói và hành đồng, Thiên Sứ của Allah sẽ cầu xin Allah tha thứ tội lỗi cho các người. Họ liền quay mặt bỏ đi một cách ngạo mạn và bất cần đến Ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الإعراض عن النصح والتكبر من صفات المنافقين.
* Quay lưng với lời khuyên bảo và tự cao là hai trong những bản tính của đám người Munafiq.

• من وسائل أعداء الدين الحصار الاقتصادي للمسلمين.
* Trong những cách chống đối tôn giáo là kiềm kẹp nền kinh tế đối với tín đồ Muslim.

• خطر الأموال والأولاد إذا شغلت عن ذكر الله.
* Mối hiểm nguy từ tài sản và con cái nếu vì hai thứ này mà xao lãng việc tụng niệm Allah.

 
含义的翻译 段: (5) 章: 穆奈夫古奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭