《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 塔哈仪尼

Chương Al-Taghabun

每章的意义:
التحذير مما تحصل به الندامة والغبن يوم القيامة.
Cảnh báo về những điều dẫn đến hối tiếc và bất công vào Ngày Phục Sinh

يُسَبِّحُ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۖ لَهُ ٱلۡمُلۡكُ وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Allah tự thanh lọc khỏi Ngài những thuộc tính không xứng đáng dành cho Ngài, tất cả vạn vật trong các tầng trời và vạn vật dưới đất đều tán dương ca ngợi Ngài bởi Ngài là Đấng chi phối vạn vật đáng được ca ngợi và tán dương, Ngài là Đấng Toàn, Năng không có ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من قضاء الله انقسام الناس إلى أشقياء وسعداء.
* Trong những cách phân xử của Allah là Ngài phân chia con người thành nhóm người bất hạnh và nhóm người hạnh phúc.

• من الوسائل المعينة على العمل الصالح تذكر خسارة الناس يوم القيامة.
* Trong những phương thức giúp con người ngoan đạo là luôn nghĩ đến sự thất bại vĩ đại của nhân loại vào Ngày Sau.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 塔哈仪尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭