《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 塔哈仪尼
فَـَٔامِنُواْ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَٱلنُّورِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلۡنَاۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Do đó, các ngươi – hỡi nhân loại – hãy tin tưởng nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài, hãy đi theo sự hướng dẫn của Kinh Qur’an mà TA đã ban xuống cho vị Thiên Sứ của TA. Và Allah luôn am tường và thấu rõ mọi điều các ngươi làm, không một hành động nào có thể che giấu được Ngài và Ngài sẽ thưởng phạt cho mỗi hành động và việc làm của các ngươi vào Ngày Phán xét.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من قضاء الله انقسام الناس إلى أشقياء وسعداء.
* Trong những cách phân xử của Allah là Ngài phân chia con người thành nhóm người bất hạnh và nhóm người hạnh phúc.

• من الوسائل المعينة على العمل الصالح تذكر خسارة الناس يوم القيامة.
* Trong những phương thức giúp con người ngoan đạo là luôn nghĩ đến sự thất bại vĩ đại của nhân loại vào Ngày Sau.

 
含义的翻译 段: (8) 章: 塔哈仪尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭