《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (9) 章: 泰拉格
فَذَاقَتۡ وَبَالَ أَمۡرِهَا وَكَانَ عَٰقِبَةُ أَمۡرِهَا خُسۡرًا
Bởi thế, chúng đã nếm hậu quả tai hại cho những hành động sai trái, và kết cuộc cho những hành động sai trái đó là sự mất mát và thua thiệt ngay ở trần gian và cả Đời Sau.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عدم وجوب الإرضاع على الحامل إذا طلقت.
* Không bắt buộc phụ nữ phải cho con bú sau khi bị chồng li hôn.

• التكليف لا يكون إلا بالمستطاع.
* Mỗi người chỉ có nghĩa vụ theo khả năng có thể của mình.

• الإيمان بقدرة الله وإحاطة علمه بكل شيء سبب للرضا وسكينة القلب.
* Đức tin vào quyền năng của Allah và kiến thức bao trùm vạn vật của Ngài là nguyên nhân khiến con tim được hài lòng và an nhiên.

 
含义的翻译 段: (9) 章: 泰拉格
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭