《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (18) 章: 迈立克
وَلَقَدۡ كَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ فَكَيۡفَ كَانَ نَكِيرِ
Và quả thật, các cộng đồng trước những kẻ thờ đa thần này đã phủ nhận Lời Mặc Khải của Allah và TA đã giáng xuống họ sự trừng phạt bởi những điều mà chúng ngoan cố trên sự vô đức tin và phủ nhận của chúng. Thế nên hãy xem sự trừng phạt của TA đối với họ như thế nào?! Quả thật, sự trừng phạt đó của TA rất khủng khiếp.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
含义的翻译 段: (18) 章: 迈立克
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭