《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (24) 章: 迈立克
قُلۡ هُوَ ٱلَّذِي ذَرَأَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَإِلَيۡهِ تُحۡشَرُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những kẻ thờ đa thần: Allah là Đấng đã tạo ra các ngươi và làm cho các ngươi đông đảo trên trái đất, chứ các thần linh bục tượng của các ngươi không tạo ra bất cứ thứ gì; và rồi đây vào Ngày Phục Sinh, các ngươi sẽ được triệu tập trình diện trước Ngài để xét xử và thưởng phạt các ngươi, chỉ một mình Ngài có quyền hạn đó còn các thần linh bục tượng của các ngươi thì không, bởi thế, các ngươi hãy sợ Ngài và thờ phượng một mình Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
含义的翻译 段: (24) 章: 迈立克
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭